-
MartinLần đầu tiên hợp tác với Yongsheng Aluminium, chúng tôi thấy rất dễ dàng, vì thời gian giao nhận hàng hóa rất nhanh, và quản lý kinh doanh cũng rất chuyên nghiệp.
-
Alice SuCông ty chúng tôi và Yongsheng Aluminium đã hợp tác được gần ba năm.
-
ZoeyChúng tôi mua vòng tròn nhôm từ Yongsheng Aluminium và vận chuyển chúng đến Ghana.
1000 Series 4.0mm H22 1060 Dải kim loại mỏng Tấm nhôm

Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.
Whatsapp:0086 18588475571
Wechat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xTên sản phẩm | cuộn dây nhôm | Nguồn gốc | Trung Quốc |
---|---|---|---|
Thương hiệu | Công ty TNHH Công nghiệp nhôm YongSheng | Hợp kim/Lớp | Dòng 1000-8000 |
Nhiệt độ | O - H112 , T3 - T8 , T351 - T851 | dung sai | Theo yêu cầu của bạn |
Độ dày | 0,13mm - 5,0mm | Chiều rộng | 3mm-2600mm |
Chiều dài | Theo yêu cầu của bạn | ID cuộn dây | Theo yêu cầu của bạn |
Làm nổi bật | Dải kim loại mỏng H22 1060,Dải kim loại mỏng dòng 1000,Dòng 1000 4.0mm H22 1060 |
Tên gọi: 1000 Series 4.0mm H22 1060 Thin Metal Strips Aluminum Plate
NhômStripMô tả
HENAN YONGSHENG Aluminum Co. , Ltd, Một nhà sản xuất chuyên nghiệp dành riêng cho tấm nhôm 1050 / 1060 / 1070 3XXX 5XXX 8XXX sản xuất, Đối tác bạn có thể tin tưởng!
Chúng tôi chuyên sản xuất dải nhôm, dải nhôm có thể được sử dụng trong sản xuất ô tô, biến áp, máy nén không khí, máy móc kỹ thuật,thiết bị tách không khí và các ngành công nghiệp khác , chẳng hạn như sản xuất máy sưởi, máy ngưng tụ và máy bốc hơi.
Vật liệu nắp nền dải nhôm của chúng tôi kết hợp sức mạnh và khả năng hình thành cao với khả năng chống mềm trong thủy tinh.nó có thể được cuộn đến độ khoan dung rất tốt , cho phép nhiều nắp trên mỗi tấn cuộn và cho phép hoạt động không bị gián đoạn của máy in hình tốc độ cao.
Nếu bạn muốn biết thêm về các sản phẩm nhôm hoặc cuộn nhôm của chúng tôi, vui lòng cảm thấy miễn phí để liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24 giờ.
- Tính năng của loạt 1:
Nó thuộc về một loạt chứa nhiều nhôm nhất. Bao gồm hơn 99,00% nhôm, dẫn điện tốt, khả năng chống ăn mòn tốt, hiệu suất hàn tốt, độ bền thấp.Được sử dụng trong ngành công nghiệp thông thường.
- Đặc điểm của loạt 2:
Độ cứng cao, trong đó hàm lượng nguyên tố đồng là cao nhất, khoảng 3-5%. Mn, magiê, chì và bismuth cũng được thêm vào để chế biến.
- Đặc điểm của loạt 3:
Nó chủ yếu bao gồm mangan.Nội dung là từ 1,0% đến 1,5%, được sử dụng cho các ngành công nghiệp và các sản phẩm có yêu cầu cao về ngăn ngừa rỉ sét.Kháng ăn mòn tốt,khả năng hàn tốt và độ dẻo dai tốt.
- Đặc điểm của dòng 5:
Nó thuộc về loạt các tấm nhôm hợp kim thường được sử dụng, các yếu tố chính là magiê. Các đặc điểm chính là mật độ thấp, độ bền kéo cao, độ kéo dài cao, độ bền mệt mỏi tốt,nhưng không thể được củng cố bằng cách xử lý nhiệtNó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thông thường.
- Đặc điểm của dòng 6:
Có chứa chủ yếu magiê và silicon, phù hợp với khả năng chống ăn mòn, các ứng dụng đòi hỏi oxy hóa.
- Đặc điểm của dòng 7:
Nó thuộc về hàng không loạt, nhôm magiê kẽm hợp kim đồng, hợp kim xử lý nhiệt, hợp kim nhôm siêu cứng, có khả năng chống mòn tốt, cũng có khả năng hàn tốt,nhưng chống ăn mòn là kém.
Đồng hợp kim | Nhà nước | Độ dày ((mm) | Độ bền kéo ((Mpa) | Sức mạnh năng suất (Mpa) | độ kéo dài ((%) | độ cứng ((HV) |
1060 (1050) |
0 | > 0.2-0.5 | 60-100 | ≥15 | ≥ 20 | 20-30 |
> 0,5-10 | ≥ 30 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 35 | |||||
H22 | > 0.2-0.5 | 80-120 | ≥ 60 | ≥12 | 30-40 | |
> 0,5-10 | ≥15 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 18 | |||||
H24 | > 0.2-0.5 | 95-135 | ≥ 70 | ≥ 6 | 35-45 | |
> 0,5-10 | ≥ 8 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H26 | > 0.2-0.5 | 110-155 | ≥ 75 | ≥ 2 | 43-55 | |
> 0,5-10 | ≥ 4 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0.2-0.5 | ≥ 125 | ≥ 85 | ≥ 2 | 50-65 | |
> 0,5-10 | ≥ 3 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 4 | |||||
1100 (1200) |
0 | > 0.2-0.5 | 75-105 | ≥ 25 | ≥ 18 | 25-30 |
> 0,5-10 | ≥ 30 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 35 | |||||
H22 | > 0.2-0.5 | 95-130 | ≥ 75 | ≥12 | 30-40 | |
> 0,5-10 | ≥15 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 18 | |||||
H24 | > 0.2-0.5 | 110-145 | ≥ 95 | ≥ 6 | 38-40 | |
> 0,5-10 | ≥ 8 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H26 | > 0.2-0.5 | 130-165 | ≥ 115 | ≥ 2 | 45-60 | |
> 0,5-10 | ≥ 4 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0.2-0.5 | ≥ 150 | ≥ 130 | ≥ 2 | 55-70 | |
> 0,5-10 | ≥ 3 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 4 | |||||
3003 (3A21) |
0 | > 0,2-0.5 | 95-140 | ≥ 35 | ≥ 15 | 30-40 |
> 0,5-1.0 | ≥ 30 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 35 | |||||
H22 | > 0,2-0.5 | 120-160 | ≥ 90 | ≥ 12 | 39-53 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 15 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 18 | |||||
H24 | > 0,2-0.5 | 145-195 | ≥ 125 | ≥ 6 | 42-59 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 8 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H26 | > 0,2-0.5 | 170-210 | ≥ 150 | ≥ 2 | 55-65 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 4 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0,2-0.5 | ≥ 190 | ≥ 170 | ≥ 2 | 60-85 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 3 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 4 | |||||
3004 (3104) |
0 | > 0,2-0.5 | 155-200 | ≥ 60 | ≥ 13 | 49-62 |
> 0,5-1.0 | ≥ 16 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 20 | |||||
H22 | > 0,2-0.5 | 190-240 | ≥ 145 | ≥ 10 | 60-84 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 12 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 14 | |||||
H24 | > 0,2-0.5 | 220-265 | ≥ 170 | ≥ 8 | 68-100 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 10 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 12 | |||||
H26 | > 0,2-0.5 | 240-285 | ≥ 190 | ≥ 3 | 72-110 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 4 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0,2-0.5 | ≥ 260 | ≥ 230 | ≥ 2 | 85-120 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 2 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 3 | |||||
3005 | 0 | > 0.2-0.5 | 115-165 | ≥45 | ≥13 | 35-45 |
> 0,5-10 | ≥ 20 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 25 | |||||
H22 | > 0.2-0.5 | 145-195 | ≥ 110 | ≥ 10 | 40-60 | |
> 0,5-10 | ≥15 | |||||
>1.0-4.0 | ≥15 | |||||
H24 | > 0.2-0.5 | 170-215 | ≥ 130 | ≥ 6 | 58-70 | |
> 0,5-10 | ≥ 8 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H26 | > 0.2-0.5 | 195-240 | ≥ 160 | ≥ 3 | 65-83 | |
> 0,5-10 | ≥ 4 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0.2-0.5 | ≥ 220 | ≥ 200 | ≥ 2 | 80-100 | |
> 0,5-10 | ≥ 3 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 3 | |||||
3105 | 0 | > 0.2-0.5 | 75-105 | ≥ 25 | ≥14 | 32-42 |
> 0,5-10 | ≥ 20 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 25 | |||||
H22 | > 0.2-0.5 | 95-130 | ≥ 75 | ≥ 10 | 39-60 | |
> 0,5-10 | ≥12 | |||||
>1.0-4.0 | ≥12 | |||||
H24 | > 0.2-0.5 | 110-145 | ≥ 95 | ≥ 8 | 52-62 | |
> 0,5-10 | ≥ 10 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H26 | > 0.2-0.5 | 130-165 | ≥ 115 | ≥ 3 | 58-72 | |
> 0,5-10 | ≥ 4 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0.2-0.5 | ≥ 150 | ≥ 130 | ≥ 2 | 65-95 | |
> 0,5-10 | ≥ 2 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 3 | |||||
5005 | 0 | > 0.2-0.5 | 100-145 | ≥ 35 | ≥15 | 33-43 |
> 0,5-10 | ≥ 20 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 25 | |||||
H22 | > 0.2-0.5 | 125-165 | ≥ 80 | ≥12 | 30-53 | |
> 0,5-10 | ≥15 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 18 | |||||
H24 | > 0.2-0.5 | 145-185 | ≥ 110 | ≥ 8 | 40-60 | |
> 0,5-10 | ≥ 10 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H26 | > 0.2-0.5 | 165-205 | ≥135 | ≥ 3 | 50-68 | |
> 0,5-10 | ≥ 4 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0.2-0.5 | ≥185 | ≥165 | ≥ 2 | 57-68 | |
> 0,5-10 | ≥ 2 | |||||
>1.0-4.0 | ≥ 3 | |||||
5052 (5251) |
0 | > 0,2-0.5 | 170 - 215 | ≥ 65 | ≥ 14 | 50 - 70 |
> 0,5-1.0 | ≥ 17 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 20 | |||||
H22 | > 0,2-0.5 | 210 - 260 | ≥ 130 | ≥ 8 | 70 - 85 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 10 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 10 | |||||
H24 | > 0,2-0.5 | 230 - 280 | ≥ 150 | ≥ 4 | 80 - 110 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 6 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H26 | > 0,2-0.5 | 250 - 300 | ≥ 180 | ≥ 2 | 85 - 115 | |
> 0,5-1.0 | ≥ 4 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 6 | |||||
H18 | > 0,2-0.5 | ≥ 270 | ≥ 240 | ≥ 2 | ||
> 0,5-1.0 | ≥ 2 | |||||
> 1,0-4.0 | ≥ 3 |
NhômStripDữ liệu kỹ thuật
- Hợp kim / lớp:1000 Series, 2000 Series, 3000 Series, 5000 Series, 6000 Series, 7000 Series, 8000 Series
- Nhiệt độ: O - H112, T3 - T8, T351 - T851
- Độ dày: 0,13 mm - 6,5 mm
- Chiều rộng: 3mm - 2600mm
- Chiều dài: Theo yêu cầu của bạn
- Kích thước: Kích thước tùy chỉnh
- Tính năng: thân thiện với môi trường
-
Gói: Pallets gỗ
-
Loại: Dải nhôm tinh khiết cao
- Màu sắc: bạc
- Hình dạng: Dải Alu
- Độ cứng:O/HO
- Độ dẫn điện (% IACS): ≥61.5
- Chiều dài (%): > 23
- Độ khoan dung: Theo yêu cầu của bạn
- Ứng dụng: Công nghiệp, trang trí, xây dựng, đóng gói, ép, vv
- Xử lý bề mặt: Sơn kết thúc, phủ, bột phủ, anodized, gương đánh bóng, đúc, vv
- Thông số kỹ thuật đặc biệt có sẵn theo yêu cầu của khách hàng
- Thời gian giao hàng: 7-30 ngày sau khi xác nhận đơn đặt hàng
- MOQ: 1 tấn
- Coil ID: Theo yêu cầu của bạn
NhômStripSử dụng
- Dải nhôm cho bộ biến áp (bảng nhôm cho bộ biến áp)
- Dải nhôm cho hàn tần số cao dải nhôm rỗng
- Dải nhôm cho bộ tản nhiệt có vây
- Dải nhôm cho cáp
- Dải nhôm để đóng dấu
- Dải nhôm cho dải cạnh, vv.
Đường dây đai hợp kim nhôm:
- dải nhôm tinh khiết
- dải nhôm biến áp
- dải nhôm siêu cứng
- dải nhôm mềm
- Dải nhôm bán cứng
- dải nhôm chống rỉ sét
Câu hỏi thường gặp
1Chúng ta là ai?
Henan Yongsheng Aluminium Co. , Ltd. nằm ở khu vực tập hợp công nghiệp thành phố Gongyi, tỉnh Henan. Nhà máy tập trung vào sản xuất và phát triển các sản phẩm nhôm như dải nhôm, nhôm màu,Bảng nhômNhà máy có diện tích 100.000 mét vuông, có 476 nhân viên,có 20 dây chuyền sản xuất chế biến đúc, 2 dây chuyền sản xuất cuộn dây nhôm phủ màu, 3 dây chuyền sản xuất cắt, 4 dây chuyền sản xuất cắt, 32 máy đấm, 10 máy quay CNC,4 Dòng sản xuất nhôm nổi bật có sản lượng hàng năm hơn 200, 000 tấn, và xuất khẩu chiếm hơn 40%.
2. làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo chất lượng?
Chúng tôi có thể gửi các mẫu bằng TNT, DHL, FEDEX, EMS, UPS hoặc đến nhà kho của bạn.
2 - Luôn luôn là một mẫu sản xuất trước khi sản xuất hàng loạt.
3 - Luôn kiểm tra cuối cùng trước khi vận chuyển.
3Làm theo lệnh của tôi mất bao lâu?
Thời gian sản xuất bình thường của chúng tôi là 7-15 ngày làm việc.
4Chi phí vận chuyển bao nhiêu?
Điều này sẽ phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng của đơn đặt hàng của bạn và phương pháp vận chuyển.
5Anh có sản phẩm trong kho không?
Có 10000 tấn trong kho cho các kích thước khác nhau.vui lòng cho chúng tôi biết bạn cần mô hình nào, chúng tôi sẽ gửi chi tiết kho cho bạn.
6. tại sao bạn nên mua từ chúng tôi chứ không phải từ các nhà cung cấp khác?
Kinh nghiệm 1 - 20 năm trong ngành công nghiệp nhôm.
2 - Các nhà sản xuất nguồn, thiết bị hàng đầu, kỹ năng nhóm tuyệt vời.
3 - Giá thấp, giao hàng nhanh và chất lượng tuyệt vời.
4 - Giải pháp kỹ thuật chuyên nghiệp.
7Chúng tôi có thể cung cấp những dịch vụ nào?
1 - Các điều khoản giao hàng được chấp nhận: FOB, CFR, CIF, EXW, CIP, CPT, DDP, DDU;
2 - Tiền tệ thanh toán được chấp nhận: USD, EUR, HKD, GBP, CNY;
3 - Loại thanh toán được chấp nhận: T / T, L / C, D / P D / A, Thẻ tín dụng, PayPal, Western Union, tiền mặt, ký quỹ;
4 - Ngôn ngữ nói: tiếng Anh, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Nhật Bản, Bồ Đào Nha, Hàn Quốc.
Điều kiện đóng gói
Chi tiết đóng gói:
- I Thông thường, cho dải nhôm, 20MT có thể được tải vào container 20 feet, chúng tôi đề nghị sử dụng container 20 feet, giá vận chuyển bằng biển rẻ hơn nhiều so với container 40 feet.
- Tôi đóng gói rất mạnh mẽ, có 3 lớp, sợi dày, bọt, nhựa, đủ chất làm khô, thích hợp cho vận chuyển đường biển dài.
- l Chúng tôi sử dụng pallet gỗ và pallet thép theo yêu cầu của khách hàng;
- L hộp gỗ sẽ được sử dụng trong bao bì bên ngoài.
- Chúng tôi đã cố định trong container để tránh bất kỳ thiệt hại nào trong quá trình vận chuyển.
- Tôi có 24 hộp gỗ trong một thùng chứa 20 feet.
Chất lượng đáng tin cậy, giá cả hợp lý và giao hàng kịp thời được đảm bảo cung cấp cho bạn.
Hãy nói cho chúng tôi biết những gì bạn cần, sau đó chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.